Cho \(a,b\in R,a< b\). Hãy xét quan hệ bao hàm \(\subset\) của các tập hợp sau :
a) \(A=\left[a;b\right]\)
b) \(B=\) ( \(a;b\)]
c) \(C=\) [ a; b)
d) \(D=\left(a;b\right)\)
Cho a, b, c, d là những số thực. Hãy so sánh a, b, c, d trong các trường hợp sau :
a) \(\left(a;b\right)\subset\left(c;d\right)\)
b) \(\left[a;b\right]\subset\left(c;d\right)\)
a) \(c\le a< b\le d\)
b) \(c< a\le b< d\)
Cho hai tập hợp :
\(A=\left\{a,b,c,d\right\};B=\left\{a,b\right\}\)
a) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
b) Dùng hình vẽ minh họa tập hợp A và B
Cho tập hợp \(A=\left\{a;b;c\right\}\) và \(B=\left\{a;b;c;d;e\right\}\). Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn \(A\subset X\subset B\)
\(B\backslash A=\left\{d;e\right\}\)
Tập X thỏa mãn \(A\subset X\subset B\) khi X là hợp của A và các tập con của \(B\backslash A\)
Mà \(B\backslash A\) có \(2^2=4\) tập con nên có 4 tập X thỏa mãn
a. xác định các tập hợp X sao cho {a;b}\(\subset X\subset\left\{a;b;c;d;e\right\}\)
b. cho A= {1;2} ; B={1;2;3;4;5}. xác định các tập hợp X sao cho \(A\cup X=B\)
c. tìm A;B biết \(A\cap B=\left\{0;1;2;3;4;5\right\};A\B=\left\{-3;-2\right\};B\A=\left\{6;9;10\right\}\)
a, \(X\in\left\{a;b\right\},\left\{a;b;c\right\},\left\{a;b;d\right\},\left\{a;b;e\right\},\left\{a;c;d\right\},\left\{a;c;e\right\},\left\{a;d;e\right\},\left\{a;b;c;d\right\},\left\{a;b;c;e\right\},\left\{a;c;d;e\right\},\left\{a;b;c;d;e\right\}\)
b,
\(X=\left\{3;4;5\right\}\)
c,đề có sai hay sao ý ạ
[1] Cho tập hợp A = { 1; a; b }. Chọn khằng định sai:
A. \(\varnothing\subset A\) B. \(A\subset A\) C. \(1\subset A\) D. \(\left\{a;b\right\}\) \(\subset A\)
Ta có:
\(A=\left\{1;a;b\right\}\)
Xét:
A. \(\varnothing\subset A\) (đúng)
B. \(A\subset A\) (đúng)
C. \(1\subset A\) (sai)
D. \(\left\{a,b\right\}\subset A\) (đúng)
⇒ Chọn C
cho tập \(Â=\left\{x\in R|2x-1< 5\right\},B=\left\{x\in Z|-1\le x\le5\right\}\)
và C là tập giá trị hàm: y=x^2-2x+m trên \([-1;1)\)
a, tìm \(A\cap B\)
b, tìm m để \(C\subset A\)
\(a,\)\(A=\left\{x\in R|x< 3\right\}\Rightarrow A=\left(\text{ -∞;3}\right)\)
\(B=\left\{-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
\(\Rightarrow A\cap B=\left\{-1;0;1;2\right\}\)
\(b,x=-1\Rightarrow y=1-2\left(-1\right)+m=m+3\)
\(x=1\Rightarrow y=1-2+m=m-1\)
\(\Rightarrow C=(m-1;m+3]\subset A\)
\(\Rightarrow C\subset A\Leftrightarrow m+3< 3\Leftrightarrow m< 0\)
Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) \(A = \left\{ {a \in \mathbb{Z}| - 4 < a < - 1} \right\}\)
b) \(B = \left\{ {b \in \mathbb{Z}| - 2 < b < 3} \right\}\)
c) \(C = \left\{ {c \in \mathbb{Z}| - 3 < c < 0} \right\}\)
d) \(A = \left\{ {d \in \mathbb{Z}| - 1 < d < 6} \right\}\)
a) \(A = \left\{ {a \in \mathbb{Z}| - 4 < a < - 1} \right\}\)
A là tập hợp các số nguyên a thỏa mãn \( - 4 < a < - 1\).
\( - 4 < a < - 1\) có nghĩa là: a là số nguyên nằm giữa \( - 4\) và \( - 1\). Có các số \( - 3; - 2\).
Vậy \(A = \left\{ { - 3; - 2} \right\}\)
b) \(B = \left\{ {b \in \mathbb{Z}| - 2 < b < 3} \right\}\)
B là tập hợp các số nguyên b thỏa mãn \( - 2 < b < 3\).
\( - 2 < b < 3\) có nghĩa là: b là số nguyên nằm giữa \( - 2\) và \(3\). Có các số \( - 1;0;1;2\).
Vậy \(B = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}\)
c) \(C = \left\{ {c \in \mathbb{Z}| - 3 < c < 0} \right\}\)
C là tập hợp các số nguyên c thỏa mãn \( - 3 < c < 0\).
\( - 3 < c < 0\) có nghĩa là: c là số nguyên nằm giữa \( - 3\) và 0. Có các số \( - 2; - 1\).
Vậy \(C = \left\{ { - 2; - 1} \right\}\)
d) \(D = \left\{ {d \in \mathbb{Z}| - 1 < d < 6} \right\}\)
D là tập hợp các số nguyên d thỏa mãn \( - 1 < d < 6\).
\( - 1 < d < 6\) có nghĩa là: b là số nguyên nằm giữa \( - 1\) và 6. Có các số \(0;1;2;3;4;5\).
Vậy \(D = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\)
Tìm phần bù của các tập hợp sau theo R:
a, \(A=[-12;10)\)
b, \(B=\left(-\infty;-2\right)\cup\left(2;+\infty\right)\)
c, \(C=[3;+\infty)\backslash\left\{5\right\}\)
d, \(D=\left\{x\in R|-4< x+2\le5\right\}\)
Cho hai tập khác rỗng \(A=(m-1;4],B=\left(-2;2m+2\right)\) , với \(m\in R\). Xác định , để
a) \(A\cap B\ne\phi\)
b) \(A\subset B\)
c) \(B\subset A\)
d) \(\left(A\cap B\right)\subset\left(-1;3\right)\)